Quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Để có thể phục vụ một cách tốt nhất cho việc dạy và học, phát triển kỹ năng đọc sách, nhằm giới thiệu như nâng cao văn hóa đọc trong giáo viên và học sinh. Thư viện xin giới thiệu đến quý thầy cô và các em thư mục sách văn học có trong thư viện nhà trường. Đây là những tài liệu về văn học viết về tình yêu đôi lứa, tình yêu quê hương đất nước của tác các giả nổi tiếng trên văn đàn văn học Việt Nam. Những tài liệu này sẽ giúp cho bạn đọc giải tỏa được những căng thẳng sau những giờ học trên lớp, cũng như trong cuộc sống hàng ngày.
Thư mục được chia hai phần:
Phần 1:
Tập hợp một số tài liệu văn học có trong tủ sách văn học trong nhà trường với nhiều thể loại khác nhau. Với cách hành văn ngắn gọn, dễ hiểu, xúc tích cũng như nghệ thuật đặc trưng lôi cuốn, thu hút sẽ đem đến cho bạn đọc một cách tiếp xúc mới thú vị hơn đặc săc hơn và sẽ giảm hẳn sự nhàm chán thông thường thông thường.
Phần 2 : Các tác phẩm văn học khác
Tập hợp những tài liệu văn học ngoài tủ sách văn học trong nhà trường. Mỗi một tài liệu là một trải nghiệm đặc sắc về nội dung cũng như nghệ thuật thể hiện nhiều khía cạnh khác nhau trong cuộc sống. Với một cái nhìn rất thực rất đời thường những tài liệu văn học chắc chắn sẽ đem đến cho các độc giả thích tìm hiểu văn học nói chung cũng như các độc giả mê văn học nói riêng có cái nhìn một cách đầy đủ nhất, hoàn chỉnh nhất phong cách văn học đặc trưng qua những bước thăng trầm của lịch sử.
1. CHẾ LAN VIÊN Chế Lan Viên thơ chọn lọc/ Chế Lan Viên; Tuyển chọn: Dương Phong.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 243tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 895.922134 CLV.CL 2014 Số ĐKCB: TK.00563, TK.00564, TK.00565, |
2. ĐẶNG TRẦN CÔN Chinh Phụ Ngâm khúc và hai bản dịch Nôm của Đoàn Thị Điểm/ Đặng Trần Côn ; Biên soạn: Dương Phong.- Hà Nội: Văn học, 2016.- 202tr.; 16cm. Chỉ số phân loại: 895.92211 DTC.CP 2016 Số ĐKCB: TK.00554, TK.00555, TK.00556, |
3. Đồng dao Việt Nam tinh tuyển/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Văn học, 2016.- 227tr.; 16cm. Thư mục: tr. 4 Chỉ số phân loại: 398.809597 DP.DD 2016 Số ĐKCB: TK.00140, TK.00141, TK.00142, |
4. THẠCH LAM Gió lạnh đầu mùa: Tập truyện ngắn/ Thạch Lam ; Dương Phong tuyển chọn.- H.: Văn học, 2014.- 231tr.; 16cm. Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.GL 2014 Số ĐKCB: TK.00131, TK.00132, TK.00133, |
5. THẠCH LAM Hà Nội 36 phố phường/ Thạch Lam.- H.: Văn học, 2014.- 207tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) ISBN: 9786046909477 Chỉ số phân loại: 895.922332 TL.HN 2014 Số ĐKCB: TK.00560, TK.00561, TK.00562, |
6. HỒ XUÂN HƯƠNG Hồ Xuân Hương thơ chọn lọc/ Hồ Xuân Hương.- H.: Văn học, 2014.- 159tr.; 16cm.. Chỉ số phân loại: 895.9221 HXH.HX 2014 Số ĐKCB: TK.00948, TK.00949, |
7. NGUYỄN CÔNG HOAN Nguyễn Công Hoan bước đường cùng/ Nguyễn Công Hoan.- H.: Văn học, 2014.- 239tr.; 16cm. Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.NC 2014 Số ĐKCB: TK.00548, TK.00549, TK.00550, |
![]() Nguyễn Đình Chiểu - Thơ chọn lọc/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Văn học, 2014.- 227tr.; 16cm. ISBN: 8936046620662 Chỉ số phân loại: 895.92212 NDC.ND 2014 Số ĐKCB: TK.00545, TK.00546, TK.00547, |
9. Thành ngữ Việt Nam tinh tuyển/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Văn học, 2016.- 207tr.; 16cm. Thư mục: tr. 207 Tóm tắt: Tuyển chọn các câu thành ngữ Việt Nam hay được sắp xếp theo trật tự chữ cái tiếng Việt. Chỉ số phân loại: 398.995922 DP.TN 2016 Số ĐKCB: TK.00137, TK.00138, TK.00139, |
10. Thơ Đường tuyển chọn/ Bạch Cư Dị,...[và những người khác] ; Người dịch: Phụng Hà,...[và những người khác] ; Tuyển chọn: Dương Phong.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 271tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 895.11308 DP.TD 2014 Số ĐKCB: TK.00551, TK.00552, TK.00553, |
11. Thơ tình Việt Nam chọn lọc/ Nhiều tác giả; Dương Phong tuyển chọn.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 211 tr.; 16 cm.. Chỉ số phân loại: 895.9221 DP.TT 2014 Số ĐKCB: TK.00697, TK.00698, TK.00699, |
12. Tục ngữ Việt Nam chọn lọc/ Tuyển chọn: Dương Phong.- Hà Nội: Văn học, 2014.- 183tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 398.909597 DP.TN 2014 Số ĐKCB: TK.00134, TK.00135, TK.00136, |
13. Trò chơi dân gian Việt Nam tinh tuyển/ Dương Phong tuyển chọn.- H.: Văn học, 2015.- 207tr.: tranh vẽ, ảnh; 16cm. Thư mục: tr. 4 Tóm tắt: Giới thiệu một số trò chơi dân gian Việt Nam dành cho trẻ em, người lớn trong các dịp lễ hội, đi du lịch, dã ngoại, cắm trại: Bịt mắt bắt dê, chọi gà, đánh đu, cướp cầu.... Chỉ số phân loại: 394.309597 DP.TC 2015 Số ĐKCB: TK.00146, TK.00147, TK.00148, |
![]() Trần Tế Xương - Thơ chọn lọc.- H.: Văn học, 2014.- 139tr.; 16cm. ISBN: 9786046916246 Chỉ số phân loại: 895.92212 TTX.TT 2014 Số ĐKCB: TK.00557, TK.00558, TK.00559, |
15. VŨ TRỌNG PHỤNG Số đỏ: tiểu thuyết.- H.: Văn học, 2014.- 279tr.; 16cm.- (Tủ sách Văn học trong nhà trường) Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.SD 2014 Số ĐKCB: TK.00536, TK.00537, TK.00538, |
![]() Tấm lòng vàng và ông chủ: Truyện dài/ Nguyễn Công Hoan.- Hà Nội: Văn học, 2017.- 247tr.; 16cm.- (Văn học Việt Nam hiện đại) ISBN: 9786046991120 Chỉ số phân loại: 895.922332 NCH.TL 2017 Số ĐKCB: TK.00527, TK.00528, TK.00529, |
17. THANH TỊNH, Quê mẹ: Tập truyện ngắn/ Thanh Tịnh..- H.: Kim Đồng, 2003.- 199tr.; 17cm.- (Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi) Chỉ số phân loại: 895.9223 TT.QM 2003 Số ĐKCB: TK.00089, |
18. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG Thượng kinh ký sự (kể chuyện lên kinh)/ Hải Thượng Lãn Ông ; Người dịch: Phan Võ.- Hà Nội: Kim Đồng, 2003.- 215tr.; 17cm.- (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi) Tên thật tác giả: Lê Hữu Trác Chỉ số phân loại: 895.9223 HTLÔ.TK 2003 Số ĐKCB: TK.00117, |
19. VŨ BÃO Tiếng vọng tuổi thơ: Giải khuyến khích Cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 2001-2002/ Vũ Bão.- H.: Kim Đồng, 2004.- 279tr.; 17cm.- (Tủ sách Được giải) Chỉ số phân loại: 895.9223 VB.TV 2004 Số ĐKCB: TK.00090, TK.00091, TK.00103, |
20. Truyện ngắn Việt Nam thế kỷ XX: Giai đoạn 1901-1945. T.1/ Biên soạn: Trung Trung Đỉnh, Trần Đăng Khoa, Nguyễn Quang Lập, Trần Đình Nam....- H.: Kim Đồng, 2001.- 235 tr.; 17 cm..- (Tủ sách tác phẩm) Chỉ số phân loại: 895.922334 .TN 2001 Số ĐKCB: TK.00108, TK.00109, TK.00130, |
21. Truyện ngắn Việt Nam thế kỷ XX: Giai đoạn 1976-2000. T.30.- H.: Kim Đồng, 2002.- 307 tr.; 17 cm..- (Tủ sách tác phẩm) Chỉ số phân loại: 895.922334 .TN 2002 Số ĐKCB: TK.00110, |
22. VŨ TRỌNG PHỤNG Vũ Trọng Phụng cơm thầy cơm cô và những truyện khác.- H.: Văn học, 2017.- 211tr.; 16cm.- (Văn học Việt Nam hiện đại) ISBN: 9786049548529 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.VT 2017 Số ĐKCB: TK.00530, TK.00531, TK.00532, |
23. VŨ TRỌNG PHỤNG Vũ Trọng Phụng: Kỹ nghệ lấy tây và những truyện khác.- H.: Văn học, 2017.- 211tr.; 16cm. ISBN: 9786049548536 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.VT 2017 Số ĐKCB: TK.00950, |
24. VŨ TRỌNG PHỤNG Vũ Trọng Phụng: làm đĩ.- H.: Văn học, 2017.- 299tr.; 16cm.- (Văn học Việt Nam hiện đại) ISBN: 9786049548543 Chỉ số phân loại: 895.922332 VTP.VT 2017 Số ĐKCB: TK.00533, TK.00534, TK.00535, |
Đây là hành trang không thể thiếu cho các em trong con đường làm học làm người cũng như học trưởng thành cũng như học để biết trong cuộc sống còn nhiều điều tốt đẹp đang chờ chúng ta.
Hy vọng rằng thư mục sáchGiới thiệu sách văn học trong nhà trường năm học 2024 - 2025 sẽ giúp ích cho các thầy cô cũng như các em học sinh trong quá trình dạy cũng như học môn Ngữ văn trong nhà trường. Xin chân thành cảm ơn!