Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THCS Trường Thịnh luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2024-2025, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách giáo khoa giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục giới thiệu danh mục sách giáo khoa 9 theo chương trình mới’’
Thư viện mong muốn cung cấp cho bạn đọc 1 cái nhìn tổng thể về các bộ sách giáo khoa lớp 9 hiện có.
Về cấu trúc thư mục gồm 2 phần:
1. Lời giới thiệu.
2. Nội dung: Chia làm 3 phần nhỏ:
2.1. Bộ sách Cánh diều
2.2. Bộ sách Chân trời sáng tạo
2.3. Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.
Thư mục bao gồm các tên sách được sắp xếp theo thứ tự chữ cái giúp bạn đọc dễ tìm, dưới mỗi phần mô tả tác phẩm đều có phần tóm tắt nội dung tác phẩm, số đăng ký cá biệt để bạn đọc tiện tra cứu.
1. Âm nhạc 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/0122023/ Đỗ Thanh Hiên (Tổng ch.b. kiêm ch.b.); Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên.- Bản mẫu.- H.: Đại học Huế; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản- thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 62tr.: ảnh; tranh màu; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 780.712 9DTH.ÂN 2023 Số ĐKCB: GK.00594, GK.00595, |
2. Công nghệ 9 - Định hướng nghề nghiệp: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b. kiêm ch.b.); Nguyễn Thị Mai Lan.- Bản mẫu.- HCM: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 40tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 331.7 9NTK.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00596, GK.00597, |
3. Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp Mô Đun Chế biến thực phẩm.: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Nguyễn Tất Thắng (Tổng ch.b.), Trần Thị Lan Hương(Ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng lan....- Bản mẫu.- Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 68tr.: minh hoạ: ảnh :Tranh màu; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 641.3 9NTT.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00602, GK.00603, |
4. Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp Mô Đun Trồng cây ăn quả.: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Nguyễn Tất Thắng (Tổng ch.b.), Vũ Thanh Hải (ch.b.), Vũ Thị Thu Hiền, Phạm Thị Bích Phương.- Bản mẫu.- Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 65tr.: minh hoạ: ảnh :Tranh màu; 2 cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 634 9NTT.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00600, GK.00601, |
5. Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp Mô Đun Lắp mạng điện trong nhà: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Nguyễn Trọng Khanh (tổng ch.b. kiêm ch.b.), Nguyễn Thế Công (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Lan....- Bản mẫu.- HCM: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 47tr.: minh hoạ: ảnh :Tranh màu; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 621.3 9NTK.CN 2023 Số ĐKCB: GK.00598, GK.00599, |
6. Giáo dục công dân 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.); Phạm Việt Thắng (ch.b.); Bùi Xuân Anh....- Bản mẫu.- Huế: Đại học Huế; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản- thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 67tr.: ảnh; tranh màu; 27cm..- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 170.712 9NTML.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00582, GK.00583, |
7. Giáo dục thể chất 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Đinh Quang Ngọc (Tổng ch.b.), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh....- Bản mẫu.- H.: Đại học sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản -thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 87tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Nội dung sách hướng tới mục đích giúp học sinh củng cố và phát triển các kĩ năng chăm sóc sức khỏe, vệ sinh thân thể và vận động cơ bản, thói quen tập luyện và kĩ năng thể dục thể thao nhằm phát triển tố chất thể lực, làm cơ sở để phát triển toàn diện và bồi dưỡng năng khiếu thể thao và sức khoẻ cho học sinh.. Chỉ số phân loại: 796 9DQN.GD 2023 Số ĐKCB: GK.00588, GK.00589, |
8. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 (Bản mẫu): Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Nguyễn Dục Quang ( Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (chủ.b), Đàm Thị vân Anh, Bùi thanh Xuâ.- TP.Hồ Chí Minh: Đại học sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản -thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 83tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh diều) Tóm tắt: Các chủ đề trong sách bao quát bốn mạch nội dung hoạt động: hướng vào bản thân, hướng đến xã hội, hướng đến tự nhiên, hướng nghiệp và thực hiện thông qua các loại hình hoạt dộng chủ yếu là sinh hoạt dưới cờ, hoạt động giáo dục theo chủ đề, sinh hoạt lớp, hoạt động câu lạc bộ.. Chỉ số phân loại: 372.12 9NDQ.HD 2023 Số ĐKCB: GK.00590, GK.00591, |
10. Ngữ văn 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.); Đỗ Ngọc Thống (ch.b.); Đỗ Thu Hà,....- Bản mẫu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.: Tranh màu, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 807.12 9NMT.N1 2023 Số ĐKCB: GK.00574, GK.00575, |
11. Ngữ văn 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.); Đỗ Ngọc Thống (ch.b.); Bùi Minh Đức....- Bản mẫu.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 163tr.: Tranh màu, ảnh; 27 cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 807.12 9NMT.N2 2023 Số ĐKCB: GK.00576, GK.00577, |
12. Tin học 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023/ Hồ Sĩ Đàm (Tổng ch.b.); Hồ Cẩm Hà (ch.b.); Nguyễn Đình Hóa....- Bản mẫu.- H.: Đại học sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản -thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 103tr.: ảnh, bảng, hình vẽ; 27cm.- (Cánh diều) Chỉ số phân loại: 004 9HSD.TH 2023 Số ĐKCB: GK.00592, GK.00593, |
13. Toán 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b. kiêm ch.b.); Lê Tuấn Anh, ....- Bản mẫu.- H.: Đại học sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản -thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 510. 9DDT.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00578, GK.00579, |
14. Toán 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 4338/QĐ-BGDĐT ngày 18/12/2023. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b. kiêm ch.b.); Lê Tuấn Anh,....- Bản mẫu.- H.: Đại học sư phạm; Công ty cổ phần đầu tư xuất bản -thiết bị giáo dục Việt Nam, 2023.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Cánh Diều) Chỉ số phân loại: 510. 9DDT.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00580, GK.00581, |
15. Âm nhạc 9/ Đồng chủ biên: Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai; Nguyễn Văn Hảo (Ch.b); Lương Diệu Ánh,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr.: tranh màu; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389824 Chỉ số phân loại: 780 9HNK.ÂN 2024 Số ĐKCB: GK.00634, |
16. Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp: Sách giáo khoa/ Bùi Văn Hồng (Tổng Ch.b); Nguyễn Thị Cẩm Vân (Ch.b); Nguyễn Thị Lưỡng,...- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 32tr.: ảnh: tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389756 Chỉ số phân loại: 331.7 9BVH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00648, |
18. Giáo dục công dân 9/ Huỳnh Văn Sơn (Tổng Ch.b); Bùi Hồng Quân (Ch.b); Đào Lê Hoà An,...- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 60tr.: Tranh màu; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389770 Chỉ số phân loại: 170 9HVS.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00630, |
19. Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Trịnh Hữu Lộc (tổng ch.b.); Lưu Trí Dũng (ch.b.); Lê Minh Chí....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: Tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389763 Chỉ số phân loại: 796 9THL.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00628, |
20. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9. Bản 1/ Đinh Thị Kim Thoa ( Tổng ch.b); Vũ Phương Liên (ch.b); Nguyễn Thị Bích Liên,....- Bản in thử.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 79tr.: tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040391018 Chỉ số phân loại: 372.12 9DTKT.H1 2024 Số ĐKCB: GK.00632, |
21. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9. Bản 2/ Đồng chủ biên: Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên; Trần Bảo Ngọc,....- Bản in thử.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 72tr.: tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389817 Chỉ số phân loại: 372.12 9DTKT.H2 2024 Số ĐKCB: GK.00633, |
22. Mỹ thuật 9: Sách giáo khoa. Bản 2/ Nguyễn Thị May (Tổng ch.b); Hoàng Minh Phúc (Ch.b); Nguyễn Văn Bình,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 76tr.: Tranh màu, ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389800 Tóm tắt: Bao gồm các bài học, bài tập về vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, vẽ tranh minh họa dành cho học sinh lớp 9. Chỉ số phân loại: 741. 9NTM.M2 2024 Số ĐKCB: GK.00629, |
23. Lịch sử và địa lý 9: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên, Hồ Thanh Tâm (đồng chủ biên phần lịch sử); Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa lí); Lê Phụng Hoàng,....- Bản in thử.- H: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 248tr.: Ảnh, Tranh màu, bảng; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389855 Chỉ số phân loại: 372.89 9HBL.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00635, |
24. Ngữ văn 9. T.1/ Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Tổng Ch.b); Nguyễn Thành Ngọc Bảo,...- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 160tr.: ảnh; tranh màu; 27cm..- (Chân trời sáng tạo) Bảng giải thích thuật ngữ: Tr.157 - Tr.158 Bảng tra cứu tiếng nước ngoài: Tr.153. Bảng tra cứu yếu tố hán việt: Tr.154 - Tr.156 ISBN: 9786040389862 Chỉ số phân loại: 807 9NTHN.N1 2024 Số ĐKCB: GK.00636, |
26. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên, NguyễnThành Anh ( Đồng ch.b.), Nguyễn Cam,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 116tr.: hình vẽ, bảng, ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389831 Chỉ số phân loại: 510 9TND.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00617, |
27. Toán 9: Sách giáo khoa. T.2/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên, NguyễnThành Anh ( Đồng ch.b.), Nguyễn Cam,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 116tr.: hình vẽ, bảng, ảnh; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040389848 Chỉ số phân loại: 510 9TND.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00618, |
28. Âm nhạc 9: Sách giáo khoa/ Hoàng Long (Tổng ch.b kiêm ch.b.); Bùi Minh Hoa, ....- Bản in thử.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 67tr.: tranh màu; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390899 Chỉ số phân loại: 780 9HL.ÂN 2023 Số ĐKCB: GK.00611, |
29. Công nghệ 9: Định hướng nghề nghiệp: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b.); Phạm Mạnh Hà (ch.b); Nguyễn Xuân An,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 35tr.: tranh vẽ: ảnh: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390288 Chỉ số phân loại: 331.7 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00624, |
30. Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun chế biến thực phẩm: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b.); Nguyễn Xuân Thành (ch.b); Đặng Bảo Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Tiến.- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: hình vẽ, bảng, ảnh; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391131 Chỉ số phân loại: 641.3 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00622, |
31. Công nghệ 9: Trải nghiệm nghề nghiệp mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng ( tổng ch.b); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Vũ Thị Ngọc Thúy,....- Bản in thử.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 43tr.: hình vẽ: tranh màu: ảnh: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390295 Chỉ số phân loại: 621.3 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00625, |
32. Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun trồng cây ăn quả: Sách giáo khoa/ Lê Huy Hoàng (Tổng ch.b.); Đồng Huy Giới (ch.b); Bùi Thị Thu Hương, Đào Quang Nghị.- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 67 tr.: tranh vẽ: ảnh: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391124 Chỉ số phân loại: 634 9LHH.CN 2024 Số ĐKCB: GK.00623, |
33. Giáo dục công dân 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b.); Trần Thị Mai Phương (Ch.b); Nguyễn Hà An, ....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 55tr.: tranh vẽ: ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392329 Chỉ số phân loại: 170 9NTT.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00626, |
34. Giáo dục thể chất 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b); Hồ Đắc Sơn (ch.b.); Vũ Tuấn Anh,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 95tr.: hình vẽ; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390875 Chỉ số phân loại: 796 9NDQ.GD 2024 Số ĐKCB: GK.00613, |
35. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ ( Tổng chủ biên); Trần Thị Thu (chủ.b); Nguyễn Thanh Bình,,,,,.- Bản in thử.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 63tr.: tranh màu, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390882 Tóm tắt: Sách được biên soạn, thực hiện thông qua các loại hình hoạt dộng chủ yếu là sinh hoạt dưới cờ, sinh hoạt lớp,.... Chỉ số phân loại: 372.12 9LTT.HD 2024 Số ĐKCB: GK.00612, |
36. Mỹ thuật 9: Sách giáo khoa/ Đinh Gia Lê (Tổng ch.b); Đoàn Thị Mỹ Hương (ch.b); Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương.- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 71tr.: Tranh màu, ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390356 Tóm tắt: Bao gồm các bài học, bài tập về vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, vẽ tranh minh họa dành cho học sinh lớp 9. Chỉ số phân loại: 741. 9DGL.MT 2024 Số ĐKCB: GK.00627, |
37. Lịch sử và địa lý 9: Sách giáo khoa/ Vũ Minh Giang(Tổng chủ biên xuyên suốt phần lịch sử); Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên cấp THCS phần lịch sử), Đào Ngọc Hùng (Tổng chủ biên phần địa lý); Nguyễn Ngọc Cơ, Trịnh Đình Tùng (Đồng chủ biên phần lịch sử); Nguyễn Trọng Đức,.........- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 239tr.: tranh vẽ, ảnh, Tranh màu; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392381 Tóm tắt: Phần Lịch sử gồm 9 chương: Châu Auu và Bắc Mỹ từ nửa sau thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII; Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX; Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII; Châu Âu và nước Mỹ từ cuối thế kỉ XVIII đến đầu thế kỉ XX; Sự phát triển của Khoa học kĩ thuật, văn học, nghệ thuật trong các thế kỉ XVIII-XIX; Châu Á từ nửa sau thế kỉ XIX đến nửa đầu thế kỉ XX. Phần Địa lí gồm 4 chương: Vị trí địa lí và lãnh thổ, địa hình khoáng sản Việt Nam; Khí hậu và thủy văn Việt Nam; Thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam; Biển đảo Việt Nam.. Chỉ số phân loại: 372.89 9VMG.LS 2024 Số ĐKCB: GK.00614, |
38. Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch. b); Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (Ch.b.); Dương Tuấn Anh,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.: Tranh vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) T.1 ISBN: 9786040390394 Chỉ số phân loại: 807 9BMH.N1 2023 Số ĐKCB: GK.00609, |
39. Ngữ văn 9: Sách giáo khoa. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (Tổng ch. b); Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (Ch.b.); Phan Huy Dũng,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 147tr.: tranh; bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390400 Chỉ số phân loại: 807 9BMH.N2 2023 Số ĐKCB: GK.00610, |
40. Tin học 9: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.); Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.); Phan Anh....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 91tr.: tranh vẽ: ảnh: Tranh màu; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390332 Chỉ số phân loại: 004. 9NTC.TH 2024 Số ĐKCB: GK.00621, |
41. Toán 9: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái ( tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng chủ biên); Nguyễn Cao Cường,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390363 Chỉ số phân loại: 510 9HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00615, |
42. Toán 9: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái ( tổng ch.b); Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng chủ biên); Nguyễn Cao Cường,....- Bản in thử.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 131tr.: hình vẽ, bảng, ảnh; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040390370 Chỉ số phân loại: 510 9HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00616, |
Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.